CẬP NHẬT TÌNH HÌNH DỊCH COVID – 19
UBND TỈNH HÀ TĨNH SỞ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
CẬP NHẬT TÌNH HÌNH DỊCH COVID – 19
(Tính đến 8h ngày 10/2/2021)
- Tình hình dịch
* Thế giới: 107.365.601 người mắc; 2.348.253 người tử vong
Số quốc gia có dịch: 215
* Việt Nam: Số ca mắc: 2070 ca; Số ca tử vong: 35
Số ca khỏi bệnh: 1474
2. Tình hình dịch Covid 19 do lây nhiễm trong nước
- Tổng số ca lây nhiễm cộng đồng từ ngày 28/1 – 10/2/2021: 484 ca.
- Tổng số địa phương có dịch: 13 tỉnh
Hình 1: Tổng hợp các ca lây nhiễm cộng đồng tại các địa phương từ ngày 28/1-10/2/2021
Hình 2: Tổng hợp số ca lây nhiễm tại cộng đồng theo ngày
- Tổng số ca mắc mới ngày 10/2/2021 (tính đến 8h): 1 ca
- Tỉnh có ca mắc mới: Bắc Giang
3. Cập nhật các khu vực có dịch đang hoạt động theo thông báo của Bộ Y tế
Tỉnh | Địa điểm có dịch xảy ra | Xã, phường | Thôn, tổ | |
1 | Hải Dương | 1.Thành phố Chí Linh | 1. Bắc An | |
2. Bến Tắm | ||||
3. Cộng Hòa | ||||
4. Hoàng Hoa Thám | ||||
5. Hoàng Tân | ||||
6. Hoàng Tiến | ||||
7. Lê Lợi | ||||
8. Văn An | ||||
9. Văn Đức | ||||
Thị xã Kinh Môn | 1. Phường Thái Thịnh | |||
2. Phường An Phụ | ||||
3. Phường Hiệp Sơn | ||||
4. Phường Hiệp An | ||||
5. Phường Phạm Thái | ||||
6. Xã Bạch Đằng | ||||
7. Xã Lê Ninh | ||||
3. Huyện Nam Sách | 1. Xã Nam Tân | |||
5. Thành phố Hải Dương | 1. Phường Thạch Khôi | |||
2 | Quảng Ninh | 1.Thành phố Hạ Long | 1. Phường Hồng Hà | |
2. Phường Hà Khẩu | ||||
3. Phường Cao Thắng | ||||
2.Thị xã Đông Triều | 1. Xã Thủy An | |||
2. Xã An Sinh | ||||
3. Xã Bình Dương | ||||
4. Xã Nguyễn Huệ | ||||
5. Xã Đông Triều | ||||
6. Xã Hồng Phong | ||||
7. Xã Hưng Đạo | ||||
8. Xã Đức Chính | ||||
9. Xã Việt Dân | ||||
3. Huyện Vân Đồn | 1. TT Cái Rồng | |||
2. Xã Đoàn Kết (Sân bay Vân Đồn) | ||||
4. Huyện Cẩm Phả | Xã Mông Dương | |||
3 | Hải Phòng | Kiên An | Quán Trữ | Việt Đức |
4 | Bắc Ninh | 1. Huyện Lương Tài | xã Lâm Thao | 1. Thôn Nhiêu Đậu |
2. Thôn Ngọc Quang | ||||
5 | Hà Nội | 1. Quận Hai Bà Trưng | Phường Vĩnh Tuy | 1. Khu đô thị Times City |
2. Chung cư N03, 25 Lạc Trung | ||||
2. Quận Cầu Giấy | 1. Phường Dịch Vọng Hậu | Ngõ 84 Phố Duy Tân | ||
2. Phường Dịch Vọng | 51/49 Tổ 21 | |||
3. Phường Quan Hoa | Ngõ 92 Nguyễn Khánh Toàn, Tổ 8 | |||
3. Quận Nam Từ Liên | 1. Phường Xuân Phương | 479 Đường Phú Diễn, Tổ 1 | ||
2. Phường Mỹ Đình 2 | Chung cư Dream Land, 23 Duy Tân | |||
Chung cư Garden Hill; số 99 Trần Bình | ||||
4. Huyện Đông Anh | 1. Thị trấn Đông Anh | Tổ 11, Nhà máy Z153 | ||
2.Xã Uy Nổ | Thôn Phan Xã | |||
5. Huyện Mê Linh | xã Tiến Thắng | Thôn Bạch Trữ | ||
6.Quận Đống Đa | Láng Hạ | Chung cư Sky City Tower – 88 Láng Hạ | ||
6
| Tp. Hồ Chí Minh | 1. Quận 3 | Phường 9 | Hẻm 75,79 Trần Văn Đang |
2. Quận Tân Bình | 1. Phường 15 | Hẻm 90, Đường Nguyễn Phúc Chu | ||
2. Phường 2 | 1. Hẻm 29 Bùi Thị Xuân | |||
2. Hẻm số 2 Bạch Đằng | ||||
3. Quán Café 11 Đặng Văn Sâm | ||||
3. Phường 13 | 1. Lô F, Chung cư Carillon số 1 Trần Văn Danh | |||
2. 16 Ấp Bắc | ||||
3. Mắt Bảo BPO, 12 Núi Thành | ||||
4. Đường Lê Duy Nhuận | ||||
5. Co.op Food 12A Trần Văn Danh | ||||
4. Phường 1 | Bún Chả Hoàn Kiếm Hà Nội, Phạm Văn Hai | |||
5. Phường 12 | Giấc mơ sửa Việt-114A Hoàng Hoa Thám | |||
6. Phường 14 | Quán Nem Ninh Hòa-97-99 Bàu Cát | |||
3. Quận 12 | 1. Phường Trung Mỹ Tây | Khu phố 4 | ||
2. Phường Thanh Lộc | Thanh Lộc 48, 04 | |||
3. Phường Hiệp Thành | Khu phố 7 | |||
4. Quận 1 | Phường Nguyễn Cư Trinh | Hẻm 245 Nguyễn Trải | ||
5. Quận Gò Vấp | 1. Phường 6 | Chung cư Felix Home, 44 Nguyễn Văn Dung | ||
2. Phường 10 | Hẻm 251, Quang Trung | |||
6. Quận Bình Thạnh | 1. Phường 28 | Hẻm 480 Bình Quới | ||
2. Phường 21 | Hẻm 246 Xố Viết Nghệ Tĩnh | |||
7. Quận Bình Tân | 1. Phường Tân Tạo A | Hẻm 60, Khu phố 5, đường Nguyễn Văn Cự | ||
2. Phường Bình Hưng Hòa B | Hẻm 67, Đường Nguyễn Thị Tú | |||
8. Quận Tân Phú | 1. Phường Sơn Kỳ | Đường Lê Trọng Tấn | ||
2. Phường Phú Thạnh | 242C Thoại Ngọc Hầu | |||
3. Phường Tây Thạnh | 14 Dương Đức Hiền | |||
9. TP Thủ Đức | 1. Quận 9, Phường Tăng Nhơn A | Hẻm 441, đường Lê Văn Việt | ||
|
| 2.Phường Phước Long A | 146 Tây Hòa | |
10. Quận 10 | 1.Phường 14 | UBND Quận 10-474 Đường 3/2 | ||
2.Phường 15 | Làng nướng Nam Bộ-302A Tô Hiến Thành | |||
7 | Gia Lai | 1. Huyện Ia Pa | 1. Xã Mơ Rơn | Đăk Chă |
2. xã Kim Tân | Thôn Đồng Sơn | |||
3. Xã Ia Trok | 1. Thôn Quý Tân | |||
2. Thôn Buôn Rớt | ||||
3. Thôn Ma Sang | ||||
4. Thôn Ko Nia | ||||
4. Xã Ia KDăm | Hpel | |||
2. Thị xã Ayun Pa | Phường Cheo Reo | 1. Tổ 2 | ||
2. Tổ 4 | ||||
3. Huyện Krông Pa | 1. xã Chư Rcăm | Thôn Mới | ||
4. Huyện Phú Thiện | xã Ia Peng | Buôn Sơ Ma Rông | ||
5.TP Plaiku | 3. Phường La Kring | Hẻm Hoàng Sa, Đường Nguyễn Đình Chiểu | ||
6. Huyện Kông Chro | Thị Trấn Kong Chro | Tổ dân phố 1 | ||
8 | Hòa Bình | 1. Huyện Tân Lạc | Thị trấn Mãn Đức | Khu Ban Rừng |
2. Tp. Hòa Bình | Phường Đồng Tiến | Tổ 3 | ||
9 | Bình Dương | 1. Huyện Phú Giáo | xã An Bình | Ấp Cà Na |
2. Phường Phú Hòa. Tp. Thủ Dầu Một | Đại học Thủ Dầu Một | |||
3. Thị xã Thuận An | Phường Vĩnh Phú | Đường Vĩnh Phú, Khu phố Hòa Long | ||
10 | Bắc Giang | 1. Huyện Lục Nam | Xã Cẩm Lý | 1.Thôn Kiệu Đông |
2.Thôn Hố Dấu | ||||
3.Thôn Hố Trúc | ||||
11 | Điện Biên | Huyện Mường Ảng | 1. Xã Ẳng Tở | Thôn Tọ Cuông |
2. Xã Mường Đăng | Thôn Co Phay | |||
Thành phố Điện Biên | Nà Nhạn | Bản Nà Nhạn | ||
12 | Hà Giang | Huyện Xín Mần | Xã Tả Nhìu | Thôn Na Hu |
13 | Hưng Yên | Huyện Yên Mỹ | Xã Yên Phú | Thôn Từ Hồ |
(Ghi chú: Cập nhật các khu vực có ổ dịch đang hoạt động
Màu vàng: Khu vực mới cập nhật)
(Tiếp tục cập nhật)….