Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế vừa thông báo rút số đăng ký lưu hành của 51 loại thuốc (sản xuất tại Ấn Độ, Trung Quốc, Nga... và cả Việt Nam).
Ông Trương Quốc Cường- Cục trưởng Cục Quản lý dược- Bộ Y tế cho biết đơn vị này vừa quyết định rút số đăng ký lưu hành của 51 loại tân dược.
Nguyên nhân các loại tân dược này bị rút số đăng ký lưu hành do vi phạm chất lượng thuốc và thuốc sản xuất không đúng với hồ sơ đăng ký; hồ sơ đăng ký thuốc có tiêu chuẩn chất lượng không đúng với tiêu chuẩn chất lượng thuốc biệt dược gốc của nhà sáng chế.
Trước đó, ngày 14-9, Bộ Y tế cũng đã quyết định rút số đăng ký 6 loại thuốc của công ty Sanofi-Aventis Việt Nam. Như vậy, từ đầu tháng 9 đến nay, Cục Quản lý dược đã rút số đăng ký lưu hành 70 loại tân dược.
Theo ông Trương Quốc Cường, trong thời gian tới Cục sẽ kiểm chặt chẽ đối với các thuốc nhập khẩu; tiếp tục thanh tra, kiểm tra các cơ sở đăng ký, sản xuất, phân phối thuốc.
Đối với các công ty có thuốc vi phạm, Cục sẽ có biện pháp xử lý nghiêm, đủ sức răn đe và tạo chuyển biến tích cực về chất lượng thuốc.
Thông tin về biện pháp siết chặt quản lý chất lượng tân dược lưu thông trên thị trường, ông Cường khẳng định: Thời gian tới Cục Quản lý Dược kiên quyết không để tồn tại tình trạng người bệnh ở Việt Nam phải trả tiền mua thuốc biệt dược gốc nhưng thực tế lại không đúng biệt dược gốc. "Doanh nghiệp phải đảm bảo việc công bố thuốc biệt dược gốc phải tuân thủ đúng các tiêu chuẩn cao đối với sản phẩm phát minh của các công ty đa quốc gia tại Việt Nam", ông Cường nhấn mạnh.
Bên cạnh đó, đối với các đơn vị có thuốc vi phạm chất lượng bị xử lý, đây cũng là dịp để doanh nghiệp chỉnh đốn và hoàn thiện lại hệ thống cơ sở sản xuất, nguyên liệu đầu vào và các điều kiện khác để nâng cao chất lượng thuốc, tìm lại thị trường.51 loại thuốc tân dược bị rút số đăng ký
STT | Tên thuốc | Dạng bào chế | Số đăng ký | 1 | Fudnostra 5mg | Viên nén dài bao phim | VN-14364-11 | 2 | Fudnostra 10 mg | Viên nén dài bao phim | VN- 14363-11 | 3 | Stavudine Capsule USP 30 mg | Viên nang cứng | VN-11730-11 | 4 | Stri-Alpha | Viên nang mềm | VN-11731-11 | 5 | Melanic 15mg | Viên nén | VN-11728-11 | 6 | Melanic 7,5 mg | Viên nén | VN-11729-11 | 7 | Azithrin- 250 | Viên nang cứng | VN-10824-10 | 8 | Amolic | Bột pha tiêm | VN-11727-11 | 9 | Amolic | Bột pha tiêm | VN-11726-11 | 10 | Cabemus | Bột pha tiêm | VN-15790-12 | 11 | Gastufa | Bột pha tiêm | VN-16457-13 | 12 | Sertil 25 | Viên nén bao phim | VN-12912-11 | 13 | Nalidixic Acid Tablet IP 500 mg | Viên nén bao phim | VN-11722-11 | 14 | Saflux 20 | Viên nang | VN-11723-11 | 15 | Ama- power | Dung dịch tiêm bắp | VN-12972-11 | 16 | Vitabase | Viên nén bao phim | VN-9536-10 | 17 | Cyprofort | Viên nén nhai | VN-10059-10 | 18 | Zinxime | Thuốc cốm uống | VN-10060-10 | 19 | Romofine | Viên nang | VN-12974-11 | 20 | Maxvir 100 | Viên nén bao phim | VN-13582-11 | 21 | Maxvir 50 | Viên nén bao phim | VN-13583-11 | 22 | Qplus New | Viên nang | VN-13584-11 | 23 | DL | Siro | VN-14581-12 | 24 | Ceftirox- S | Bột pha tiêm | VN-11817-11 | 25 | Podoxi 100 | Viên nén phân tán | VN-11818-11 | 26 | Podoxi 200 | Viên nén bao phim | VN-11819-11 | 27 | Clavsun 1000 | Viên nén bao phim | VN-12339-11 | 28 | Azifar 500 | Viên nén bao phim | VN-12340-11 | 29 | Cefatasun 1g | Bột pha tiêm | VN-12341-11 | 30 | Gemfar | Viên nén bao phim | VN-12342-11 | 31 | Rosvas 20 | Viên nén bao phim | VN-12343-11 | 32 | Sunrox 750 | Bột pha tiêm | VN-12344-11 | 33 | Telfar 40 | Viên nén | VN-12345-11 | 34 | Telfar 80 | Viên nén | VN-12346-11 | 35 | Ampisun 1.5 | Bột pha tiêm | VN-13036-11 | 36 | Faromen 500 | Bột pha tiêm | VN-13037-11 | 37 | Farzone 1g | Bột pha tiêm | VN-13038-11 | 38 | Merofar 500 | Bột pha tiêm | VN-13039-11 | 39 | Rosvas 10 | Viên nén bao phim | VN-13040-11 | 40 | Tazopip 2,25 | Bột pha tiêm | VN-13041-11 | 41 | Tazopip 4,5 gr | Bột pha tiêm | VN-13042-11 | 42 | Clamax 1000 | Viên nén bao phim | VN-13649-11 | 43 | Clamax 625 | Viên nén bao phim | VN-13650-11 | 44 | Clamax IV 1,2 GM | Bột pha tiêm | VN- 13651-11 | 45 | Imisun | Bột pha tiêm | VN-13652-11 | 46 | Neomet-V | Viên nén đặt âm đạo | VN-13653-11 | 47 | Ticarsun 3,1GM | Bột pha tiêm | VN-13654-11 | 48 | Faromen 1g | Bột pha tiêm | VN-15380-12 | 49 | Merofar 1g | Bột pha tiêm | VN-15381-12 | 50 | Omesun 40 | Bột đông khô pha tiêm | VN-14126-11 | 51 | Rabofar 20 | Viên bao tan ở ruột | VN-14127-11 | |
Theo: Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế